Characters remaining: 500/500
Translation

lẩn quất

Academic
Friendly

Từ "lẩn quất" trong tiếng Việt có nghĩalẩn quanh, đi lạimột nơi nào đó không rõ ràng, không mục đích cụ thể. Từ này thường được sử dụng để diễn tả sự hiện diện không rõ ràng, có thể một người hay một vật nào đó người khác không nhìn thấy một cách dễ dàng.

Các nghĩa cách sử dụng:
  1. Lẩn quất có thể diễn tả việc ai đó đanggần nhưng không rõ ràng. dụ:

    • "Mấy tên kẻ gian còn lẩn quất đâu đây." (Có nghĩakẻ gian vẫn đanggần đây nhưng không dễ dàng nhìn thấy họ.)
  2. Lẩn quất cũng có thể được sử dụng để diễn tả một hình ảnh, một ý nghĩ cứ lặp đi lặp lại trong tâm trí. dụ:

    • "Hình ảnh đáng sợ đó cứ lẩn quất mãi trong đầu." (Có nghĩa là hình ảnh đó cứ xuất hiện trong suy nghĩ không thể quên đi.)
  3. Lẩn quất còn có thể chỉ việc ẩn nấp, không dám lộ diện. dụ:

    • " ấy lẩn quấtbên giảng đình." (Có nghĩa ấy đanggần đó nhưng không muốn ai thấy.)
Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Biến thể: "lẩn quẩn" cũng một từ gần giống, mang nghĩa tương tự, nhưng thường chỉ việc đi lòng vòng, không đi đến đâu.
  • Từ đồng nghĩa: "ẩn nấp", "trốn", "lẩn trốn" cũng mang nghĩa tương tự nhưng sắc thái khác nhau về mức độ kín đáo.
Từ gần giống:
  • Trốn: phần mạnh mẽ hơn, thường chỉ hành động cố tình không muốn bị phát hiện.
  • Ẩn mình: thường chỉ việc tìm nơi an toàn để không bị phát hiện.
  1. tt. Lẩn quanh quẩn đâu đó: Mấy tên kẻ gian còn lẩn quất đâu đây Hình ảnh đáng sợ đó cứ lẩn quất mãi trong đầu Chiêm bao lẩn quấtbên giảng đình (Phan Trần).

Comments and discussion on the word "lẩn quất"